Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
浮雲 phù vân
1
/1
浮雲
phù vân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đám mây nổi. Chỉ sự không bền vững — Luận ngữ: Bất nghĩa nhi phú thả quyù ư ngã như phù vân ( Bất nghĩa mà giàu và sang, đối ta như đám mây nổi ).» Còn như phú quyù phù vân kể gì «. ( Hoa Điểu tranh năng ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt Nguyễn đại lang kỳ 2 - 別阮大郎其二
(
Nguyễn Du
)
•
Cảm hoài kỳ 20 - 感懷其二十
(
Lưu Cơ
)
•
Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân - 淮上喜會梁川故人
(
Vi Ứng Vật
)
•
Ký Huyền Hư tử - 寄玄虛子
(
Nguyễn Du
)
•
Tặng Quảng Trí thiền sư - 贈廣智禪師
(
Đoàn Văn Khâm
)
•
Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事
(
Lý Kỳ
)
•
Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản - 崔評事弟許相迎不到,應慮老夫見泥雨怯出,必愆佳期,走筆戲簡
(
Đỗ Phủ
)
•
Tri túc lạc - 知足樂
(
Jingak Hyesim
)
•
Xuất Kê Lăng quan - 出雞陵關
(
Vương Xứng
)
•
Yên ca hành kỳ 2 - Biệt nhật - 燕歌行其二-別日
(
Tào Phi
)
Bình luận
0