Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
浮雲 phù vân
1
/1
浮雲
phù vân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đám mây nổi. Chỉ sự không bền vững — Luận ngữ: Bất nghĩa nhi phú thả quyù ư ngã như phù vân ( Bất nghĩa mà giàu và sang, đối ta như đám mây nổi ).» Còn như phú quyù phù vân kể gì «. ( Hoa Điểu tranh năng ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồn trì - 盆池
(
Trịnh Giải
)
•
Giá cô thiên (Dục thướng cao lâu khứ tỵ sầu) - 鷓鴣天(欲上高樓去避愁)
(
Tân Khí Tật
)
•
Khách trung thu dạ - 客中秋夜
(
Trần Danh Án
)
•
Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) - 遣興三首其一(下馬古戰場)
(
Đỗ Phủ
)
•
Khuê tình - 閨情
(
Lý Bạch
)
•
Ký Ân Hiệp Luật - 寄殷協律
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ký đô trung chư hữu - 寄都中諸友
(
Nguyễn Thượng Hiền
)
•
Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度
(
Tăng Quốc Phiên
)
•
Tiếu hữu nhân - 誚友人
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
•
Trường Môn phú - 長門賦
(
Tư Mã Tương Như
)
Bình luận
0